Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
làm


travailler; besogner
Làm cho mình
travailler pour son compte
Làm đất
travailler la terre
Làm cả ngày
besogner toute la journé
faire; exercer
Anh làm gì đấy?
que fais-tu là?
Làm một nghề
exercer un métier
fabriquer
Làm một dụng cụ
fabriquer un outil
Làm một sản phẩm bằng sắt
façonner un ouvrage en fer
préparer; élaborer; entreprendre; exécuter; effectuer; réaliser; accomplir
Làm thức ăn
préparer des mets
Làm kế hoạch
élaborer un plan
Nó đã làm một điều nguy hiểm
il a entrepris une chose dangereuse
Làm một cuộc cải cách
effectuer une réforme
Anh ấy đã làm nhiều bộ phim hay
il a réalisé plusieurs beaux films
Làm một việc xấu
accomplir une mauvaise action
rendre; occasionner; causer
Vàng bạc không làm cho ta sung sướng
l'or et l'argent ne nous rendent pas heureux
Ai làm nên sự chậm trễ này?
qui a occasionné ce retard?
Anh làm cho chị ấy đau khổ
tu as causé sa douleur
Câu chuyện này làm bài học cho chúng ta
cette histoire nous sert de leçon
servir de
Câu chuyện này làm bài học cho chúng ta
cette histoire nous sert de leçon
se faire; jouer le rôle de
Anh ấy làm luật sư
il se fait avocat
Làm phù rể
jouer le rôle de garçon d'honneur
en
Cắt cái bánh làm hai phần
couper le gâteau en deux parties
pour
Có một tấm ván làm giừơng
avoir une planche pour lit
ai làm nấy chịu
qui casse les verres les paie
làm khó dễ
créer des difficultés; donner de la tablature (à quelqu'un); donner du fil à retordre (à quelqu'un)
làm mình làm mẩy
bouder
làm mưa làm gió
faire la pluie et le beau temps
làm to chuyện
faire d'une mouche un éléphant; faire d'une souris une montagne
nói ít làm nhiều
à peu parler, bien besogner
nói là làm
sitôt dit, sitôt fait
tay làm hàm nhai
vivre de son propre travail
làm đổ mồ hôi sôi con mắt
suer sang et eau



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.