Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
phát


coup (de fusil)
(y học) injection; piqûre
Tiêm một phát
faire une piqûre
devenir (commencer à) être; être pris de
Phát khùng
devenir furieux; entrer en fureur;
se déclarer
Bệnh đã phát ra
une maladie qui s'est déclarée
prospérer; réussir
Làm ăn dạo này có vẻ phát lắm
ces derniers temps ses affaires semblent bien prospérer
distribuer
Phát phần thưởng
distribuer des prix
émetre; tirer; jeter; lancer; rendre
Phát tia sáng
émettre des rayons lumineux
Phát một hối phiếu
tirer une lettre de la lumière
Phát ra một tiếng kêu
lancer un cri
Nhạc khí phát ra tiếng du dương
instrument qui rend des sons harmonieux
(khẩu ngữ) adresser; présenter
Phát đơn khiếu nại
adresser une pétition
taper; donner une tape
Phát vào lưng
donner une tape dans le dos
faucher; couper
Phát cỏ
faucher l'herbe
Phát bờ ruộng
couper les plantes qui poussent spontanément sur les diguettes des rizières



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.