| 
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary) 
	
		   
 phục hồi   
 
   | rétablir; réintégrer; relancer |  |   |   | Phục hồi một văn bản |  |   | rétablir un texte |  |   |   | Phục hồi danh dự cho ai |  |   | restituer son honneur à quelqu'un |  |   |   | Phục hồi sức khỏe |  |   | réparer (rétablir) sa santé |  |   |   | Phục hồi kinh tế |  |   | relancer (restaurer) l'économie |  |   |   | phục hồi nhân phẩm |  |   |   | réhabilitation de la dignité humaine; relèvement (des protituées) |  
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |