|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
tượng trưng
 | symboliser. | | |  | Chim bồ câu tượng trưng cho hoà bình | | | la colombe symbolise la paix | | |  | symbolique. | | |  | ý nghĩa tượng trưng | | | signification symbolique. | | |  | symbole; | | |  | Chim bồ câu, tượng trưng cho hòa bình | | | la colombe, symbole de la paix. | | |  | phong trào tượng trưng, xu hướng tượng trưng | | |  | symbolisme |
|
|
|
|