|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
đét
1 tt. Quắt lại vì quá gầy, khô, không có sức sống: Cành cây khô đét Người gầy đét như que củi.
2 I. tt. Có âm thanh đanh, gọn như tiếng bàn tay đập vào da thịt: vỗ đánh đét vào đùi cầm roi vụt đánh đét một cái. II. đgt. Đánh, phát nhẹ làm phát ra tiếng kêu "đét": đét cho mấy cáị
|
|
|
|