|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
đình
1 d. Nhà công cộng của làng thời trước, dùng làm nơi thờ thành hoàng và họp việc làng (thường là nhà to, rộng nhất làng). To như cột đình. (Tội) tày đình* (tội rất lớn).
2 d. Phần ở phía trên trần của màn. Đình màn. Màn tuyn, đình bằng vải.
3 đg. Ngừng lại hoặc làm cho phải ngừng lại. Tạm đình việc thi hành quyết định.
|
|
|
|