Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
đô hộ


I. dt. Chức quan của nhà nước phong kiến đặt ra để cai trị nước phụ thuộc. II. đgt. Thống trị nước phụ thuộc: ách đô hộ của thực dân.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.