|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
đảo điên
đgt. (H. đảo: lật đổ, điên: nhào lộn) Tráo trở thay đổi: Chẳng qua con tạo đảo điên, sinh sinh hoá hoá hiện truyền chi đây (Trê Cóc). // tt. Không trung thực: Có những kẻ đảo điên hay độc ác lại làm ra vẻ nói ngọt ngào (HgĐThuý).
|
|
|
|