|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
đối
I đg. 1 Chống lại, chọi lại. Tên lửa đất đối không (đánh trả các cuộc tiến công bằng đường không của đối phương). 2 (Hai vật cùng loại) ở vị trí ngay trước mặt nhau, thành thế cân xứng. Lá mọc đối. Hai dãy nhà đối nhau. Mặt đối mặt với kẻ thù. 3 (Hai từ hoặc hai vế câu) cân xứng với nhau về nội dung, giống nhau về từ loại, trái nhau về thanh điệu bằng trắc và được đặt ở thế trên dưới ứng với nhau thành từng cặp (ở một số điểm quy định trong vế câu) để tạo nên một giá trị tu từ nhất định. "Sông" đối với "núi". Hai vế câu này đối nhau chan chát. Câu đối*. 4 Xử sự với người, với việc theo những mối quan hệ nhất định. Phải lấy tình thương mà đối với trẻ em. Đối tốt với bạn.
II k. x. với.
|
|
|
|