|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
đinh
1 dt., cu~ Trai tráng thuộc lứa tuổi phải đóng thuế thân và đi lính thời phong kiến.
2 dt. Cây to, gỗ rắn, không mọt, thuộc loại tứ thiết (đinh, lim, sến, táu), dùng trong xây dựng: tủ gỗ đinh.
3 dt. Vật làm bằng kim loại hoặc tre gỗ đầu nhọn, thường có mũi dùng để đóng vào vật gì: đóng đinh.
4 dt. Mụn nhiễm trùng, có mủ: đầu đinh lên đinh.
5 dt. Can thứ tư trong mười thiên can, theo cách tính thời gian cổ truyền Trung Quốc: tuổi Đinh Mùi.
6 dt. Nẹp vải dài cặp dọc phía trong chỗ cúc và khuy áo: Thương trò may áo cho trò, Thiếu đinh, thiếu vạt, thiếu hò, thiếu bâu (cd.).
7 đgt. Mặc, mang: đinh quởn (mặc quần).
|
|
|
|