|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
An Khê
(huyện) Huyện miền núi ở phía đông tỉnh Gia Lai. Diện tích 758 km2. Số dân 70242 (1993), gồm các dân tộc: Kinh (32%), Bana, Xơđăng. Miền đồng bằng là trũng giữa núi có nguồn gốc bóc mòn và bồi tụ, độ cao 400 m, phía đông và tây là đồi núi. Núi chính: Công Rđê (1017 m), Công Nhu (846 m). Sông Ba chảy giữa trũng An Khê. Đất lâm nghiệp chiếm 66% diện tích
(phường) q. Thanh Khê, tp. Đà Nẵng
(thị trấn) h. An Khê, t. Gia Lai
(xã) h. Yên Sơn, tp Tuyên Quang
(xã) h. Quỳnh Phụ, t. Thái Bình
|
|
|
|