Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
báo ứng


đgt. (H. báo: cho biết; ứng: hợp với) Đáp lại việc thiện, việc ác, do một sức thiêng liêng, theo mê tín: Xem cơ báo ứng biết tay trời già (LVT).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.