Chuyển bộ gõ

History Search

Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
be


1 dt. Đồ đựng rượu, có bầu tròn, cổ dài, thường làm bằng sành sứ: be rượu Rượu ngon chẳng quản be sành (cd.).

2 dt. Gỗ tròn nguyên khúc: cạy vỏ be.

3 dt. Mạn (thuyền, tàu thuỷ): be xuồng.

4 đgt. 1. Dùng tay lấy đất ướt để đắp thành bờ nhỏ: đắp đập be bờ be con chạch. 2. Dùng bàn tay để nâng cao miệng đấu, miệng thùng để đong cho được nhiều hơn: Đong bình thường, không được be đâu đấy.

5 đgt. 1. Men theo, dọc theo đường biên: Thuyền be theo bờ sông. 2. Di chuyển sát vào: Xuồng be gần bến.

6 (F. beige) tt. Có màu gần như màu cà phê sữa nhạt: vải màu be.

7 đgt., Nh. Be be.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.