Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
châm


1 dt. Một thể văn cũ dùng để khuyên răn: Cụ để lại một bài châm tự răn mình.

2 đgt. Dùng vật nhọn mà đâm vào: Ong non ngứa nọc châm hoa rữa (HXHương).

3 đgt. Đặt ngọn lửa vào cho cháy lên: Châm đèn; Châm hương; Châm điếu thuốc lá.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.