| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		   
 dái   
 
    1 dt. 1. Nh. Bìu dái. 2. Củ con mọc cạnh củ cái ở một số cây: dái khoa sọ. 3. (Gia súc đực đã lớn, chưa thiến: chó dái  bò dáị
 
    2 đgt. Kiêng sợ, kính nể: khôn cho người ta dái, dại cho người ta thương (tng.).
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |