| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		   
 dạng   
 
    1. Hình thể, kích cỡ bên ngoài, dựa vào đó để phân biệt sự khác nhau giữa các sự vật, hiện tượng: cùng một loại thuốc có các dạng khác nhau  dạng thức  biến dạng  bộ dạng  cải dạng  dị dạng  đa dạng  đồng dạng  hình dạng  nguyên dạng  thể dạng  tự dạng. 2. Phạm trù ngữ pháp của động từ biểu thị những mối quan hệ khác nhau giữa chủ thể và khách thể của hành động: dạng bị động.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |