| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  dẫn chứng   
 
    I. đgt. Dẫn thí dụ, bằng cớ để chứng minh cho điều nói ra, viết ra là đúng, là có cơ sở: dẫn chứng ra nhiều cứ liệu xác thực. II. dt. Cái được đưa ra để chứng minh làm cơ sở cho điều nói ra, viết ra: tìm được nhiều dẫn chứng sinh động, cụ thể.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |