| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		   
 dập dìu   
 
    tt. 1. (Người) qua lại, nối đuôi nhau nhộn nhịp và đông vui: Người dập dìu đi lại khắp các ngả phố  Dập dìu tài tử giai nhân (Truyện Kiều). 2. (âm thanh) trầm bổng, quyện vào nhau: Tiếng đàn, tiếng sáo dập dìu ngân nga.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |