| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		   
 dễ   
 
    tt. 1. Nhẹ nhàng, đơn giản, không phải vất vả, khó khăn khi làm, khi giải quyết: Bài toán dễ  bài thi quá dễ  dễ làm khó bỏ. 2. Có tính tình thoải mái, không đòi hỏi cao, không nghiêm khắc: dễ tính  dễ ăn dễ ở. 3. Có khả năng như thế nào đó: Năm nay lúa rất tốt, một sào dễ đến ba tạ thóc  dễ gì người ta đồng ý.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |