| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		   
 dọn   
 
    1 tt. Nói hạt đậu nấu mãi mà vẫn rắn: Hạt đậu dọn.
 
    2 đgt. 1. Sắp xếp cho gọn: Dọn nhà; Dọn giường 2. Xếp đặt các thứ vào một nơi: Dọn bát đĩa 3. Làm cho sạch: Dọn cỏ vườn hoa 4. Thu xếp để chuyển đi nơi khác: Dọn nhà 5. Bày hàng ra bán: Sáng sớm đã dọn hàng 6. Thu hàng lại để đem về: Trời tối rồi, phải dọn hàng về.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |