| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		   
 dồn   
 
    đgt. 1. Thu nhiều đơn vị vào một chỗ: Còi tàu dồn toa ở phía ga đã rúc lên (Ng-hồng) 2. Tập trung vào: Nhiều tài hoa như vậy dồn lại ở một người (PHVĐồng) 3. Liên tiếp xảy ra: Canh khuya văng vẳng trống canh dồn (HXHương) 4. ép vào: Dồn vào thế bí. // trgt. Liên tiếp và vội vã: Hỏi dồn; Bước dồn.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |