| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		   
 dở   
 
    1 (cũ; id.). x. giở1.
 
    2 t. Không đạt yêu cầu, do đó không gây thích thú, không mang lại kết quả tốt. Vở kịch dở. Thợ dở. Dạy dở. Làm như thế thì dở quá.
 
    3 t. (kết hợp hạn chế). Có tính khí, tâm thần không được bình thường, biểu hiện bằng những hành vi ngớ ngẩn. Anh ta hơi dở người. Dở hơi*.
 
    4 t. Ở tình trạng chưa xong, chưa kết thúc. Đan dở chiếc áo. Bỏ dở cuộc vui. Đang dở câu chuyện thì có khách.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |