| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		   
 dụ   
 
    I. dt. Lời truyền của vua chúa cho bầy tôi và dân chúng: Vua xuống dụ  chỉ dụ  thánh dụ  thượng dụ. II. đgt. (Vua chúa) truyền bảo bầy tôi và dân chúng: dụ tướng sĩ.
 
    2 đgt. Làm cho người khác tin là có lợi mà nghe theo, làm theo ý mình: dụ địch ra hàng  dụ dỗ  dẫn dụ.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |