| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  dứ   
 
    1 đgt. Đưa ra cho thấy cái ham chuộng, thèm khát để dử: dứ nắm cỏ non trước miệng bê con  dứ mồi câu trước miệng cá.
 
    2 đgt. Đưa các vật dùng đánh đập, đâm chém ra trước mắt kẻ khác để hăm dọa: dứ con dao trước ngực.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |