| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  dự đoán   
 
    đgt. (H. dự: từ trước; đoán: nhận định trước) Đoán trước một việc sẽ xảy ra: Những điều phái đoàn Đà-lạt đã dự đoán đều đúng (HgXHãn). // dt. Điều đoán trước: Đúng như dự đoán thiên tài của Bác Hồ (Đỗ Mười).
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |