| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  dựa   
 
    1 dt., đphg Nhựa: dựa mít  Chim mắc dựa.
 
    2 I. đgt. 1. Đặt sát vào vật gì để cho vững: dựa thang vào cây  dựa lưng vào tường. 2. Nhờ cậy ai để thêm vững vàng, mạnh mẽ: dựa vào quần chúng  dựa vào gia đình, bạn bè. 3. Theo định hướng, khuôn mẫu, khả năng có sẵn: dựa vào sách  dựa vào sơ đồ  dựa vào khả năng từng người. II. tt. Kề, sát cạnh: Nhà dựa đường.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |