| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		   
 danh nghĩa   
 
    dt. (H. nghĩa: ý nghĩa) 1. Tư cách, cương vị: Tôi lấy danh nghĩa là người yêu chuộng văn nghệ, xin chúc mừng Đại hội văn nghệ thành công (HCM) 2. Tên gọi mà không có thực quyền: Danh nghĩa là chủ tịch, nhưng thực ra không đảm đương công việc gì.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |