|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
di
1 đg. 1 Dùng bàn chân, bàn tay hay các ngón đè mạnh lên một vật và xát đi xát lại trên vật đó. Lấy chân di tàn thuốc lá. 2 (chm.). Dùng đầu ngón tay đưa qua đưa lại trên nét than hoặc chì để tạo những mảng đậm nhạt trên tranh vẽ.
2 đg. (trtr.; id.). Dời đi nơi khác. Phần mộ đã di vào nghĩa trang.
|
|
|
|