| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		   
 gõ   
 
    (đph) d.Nh. Gụ : Bộ ngựa gõ.
 
    (đph).- d. Thuyền thon đi biển.
 
    đg. 1. Đập ngón tay hay vật gì vào một vật rắn cho phát ra từng tiếng khẽ : Gõ cửa ; Gõ mõ. 2. Sửa lại cho khỏi méo bằng cách đập nhẹ vào : Gõ cái nồi bẹp. 3. Đánh : Gõ vào đầu. Gõ đầu trẻ. Dạy học (cũ).
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |