gù   
 
    1 tt Nói lưng hơi còng: Bà cụ đã bắt đầu gù lưng; Người gù.
 
    2 tht Tiếng chim bồ câu và chim cu trống kêu lúc đến gần chim mái: Sáng sớm đã nghe trên cây tiếng gù của con chim cu; Giọt sượng phủ bụi chim gù, sâu tường kêu vẳng, chuông chùa nện khơi (Chp).
 
    | 
		 |