|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
gương
d. 1. (lý). Vật có mặt nhẵn bóng, có thể phản chiếu ánh sáng. 2. Kính có tráng bạc ở mặt sau dùng để soi. Gương tư mã. Gương dùng để soi hằng ngày (cũ). Gương vỡ lại lành. Nói cặp vợ chồng đã rời bỏ nhau lại sum họp với nhau. 3. Mẫu mực để noi theo : Làm gương. Gương tầy liếp. Gương xấu rõ ràng quá, phải thấy mà tránh.
|
|
|
|