| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  gượng   
 
    I. đgt. Gắng làm, gắng biểu hiện khác đi, trong khi không có khả năng, điều kiện thực hiện: đã đau còn gượng đứng dậy  cười gượng. II. tt. Thiếu tự nhiên vì cố làm cho có tính chất nào đó: lời văn gượng quá.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |