| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		   
 gấp   
 
    1 đgt. 1. Làm cho vật gọn lại mà khi mở ra vẫn như cũ: gấp quần áo  gấp chăn màn  gấp sách lại  còn nguyên nếp gấp. 2. Làm cho miếng giấy trở thành có hình hài: gấp phong bì  gấp đồ chơi bằng giấy.
 
    2 tt. Có số lượng hoặc mức độ tăng bội lên: lãi suất tăng gấp nhiều lần  Chiều này dài gấp hai lần chiều kia  giá đắt gấp đôi  đẹp gấp trăm gấp nghìn.
 
    3 tt. 1. Rất vội, rất cần kíp: Việc rất gấp  phải làm gấp cho kịp  nhờ chuyển gấp. 2. Nhanh hơn bình thường: thở gấp.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |