| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		   
 gồng   
 
    1 đg. Mang chuyển đồ vật bằng cách mắc vào một đầu đòn gánh.
 
    2 I đg. Dồn sức làm cho các bắp thịt nổi lên và rắn lại. Gồng người lên.
 
    II d. Thuật lên , cho là có thể làm cho đánh vào người không biết đau, thậm chí chém không đứt. Ông ta có võ, có gồng, không ai đánh lại.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |