| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  gửi   
 
    đgt. 1. Chuyển đến người khác nhờ vào khâu trung gian: gửi thư  gửi bưu phẩm. 2. Giao cho người khác đảm nhận: gửi trẻ  gửi con ra tỉnh học. 3. Trả lại, xin lại (cách nói lịch sự): Anh gửi lại tôi số tiền hôm trước  gửi lại anh mấy cuốn sách dạo nọ. 4. (Sống) tạm nhờ vào người khác: ăn gửi nằm nhờ.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |