| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		   
 ghế   
 
    1 dt. 1. Đồ dùng để ngồi: ghế tựa  ghế băng  ghế mây  bàn ghế  kê hai dãy ghế. 2. Địa vị, chức vụ: ông ta sợ mất ghế  tranh ghế tổng thống.
 
    2 đgt. 1. Dùng đũa cả đảo gạo khi nấu cơm: ghế cơm. 2. Trộn lẫn cơm nguội hoặc lương thực phụ khi nấu cơm: ghế cơm nguội  cơm ghế khoai khô.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |