Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
giác quan


dt (H. giác: biết; quan: bộ phận cơ thể) Năng lực của cơ thể người và động vật thu nhận những kích thích bên ngoài như ánh sáng, tiếng động, mùì vị..: Giác quan của chúng ta không lừa gạt chúng ta đâu (TrVGiàu).



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.