giáng   
 
    I. đgt. 1. Hạ xuống chức vụ, cấp bậc thấp hơn: giáng chức  giáng phàm  giáng sinh  giáng thế  giáng trần. 2. Giáng thế: tiên giáng. 3. Rơi mạnh từ trên xuống: giáng một trận mưa  tai hoạ giáng xuống đầu  giáng phúc. 4. Đánh mạnh: giáng cho một cái tát  đòn trời giáng. II. dt. Dấu đặt trước nốt nhạc để biểu thị nốt đó được hạ thấp xuống nửa cung: dấu giáng  pha giáng.
 
    | 
		 |