| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		   
 giáo điều   
 
    I d. 1 Luận điểm cơ bản của một tôn giáo, được các tín đồ tin theo một cách tuyệt đối. 2 Luận điểm được công nhận mà không chứng minh, coi là chân lí bất di bất dịch. Chủ nghĩa Marx - Lenin không phải là một giáo điều.
 
    II t. Thuộc về chủ nghĩa , có tính chất của chủ nghĩa giáo điều. Bệnh giáo điều.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |