|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
giáo khoa
1. d. Các môn dạy ở trường học. 2. t. Nói sách soạn để giảng dạy ở các trường học: Sách giáo khoa toán học.
GiáO Lý d. Điểm coi là biểu thị chân lý cơ bản, bất di bất dịch, trong một tôn giáo hay một trường phái triết học.
|
|
|
|