| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		   
 gió   
 
    đgt. 1. Luồng không khí chuyển động từ vùng có áp suất cao đến vùng có áp suất thấp, thường gây cảm giác mát hoặc lạnh: Gió thổi mây bay  gió chiều nào che chiều ấy (tng.). 2. Luồng không khí chuyển do quạt: quạt nhiều gió.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |