| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		   
 giăng   
 
    1 (ph.). x. trăng.
 
    2 đg. 1 Làm cho căng thẳng ra theo bề dài hoặc theo mọi hướng trên bề mặt. Giăng dây. Biểu ngữ giăng ngang đường. Nhện giăng tơ. Giăng bẫy. Giăng lưới. 2 Bủa ra khắp, tựa như giăng lưới. Sương mù giăng khắp núi. Mưa giăng kín bầu trời.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |