| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		   
 giơ   
 
    1 đg. 1 Đưa cao lên hoặc đưa ra phía trước. Giơ tay vẫy. Cầm đèn giơ cao lên. Giơ tay xin hàng. Giơ roi doạ đánh. 2 Để lộ cả ra ngoài (cái thường được che kín). Quần rách giơ cả đầu gối. Gầy giơ xương.
 
    2 (id.). x. rơ.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |