| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		   
 giấc   
 
    I. dt. 1. Từ dùng để chỉ từng khoảng thời gian ngủ liên tục: giấc ngủ trưa  chợt tỉnh giấc  ngủ dở giấc. 2. Từ dùng để chỉ tổng thể nói chung những điều nằm mơ thấy trong giấc ngủ: giấc mơ  giấc nồng. 3. Khoảng thời gian tương đối ngắn trong ngày, coi như đó là một thời điểm: cứ giấc trưa là nó về  Vào giấc này đường vắng. II. đgt. Ngủ: còn đang giấc.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |