| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		   
 giật mình   
 
    đg. 1. Bật toàn thân lên trước việc gì đáng sợ bất ngờ xảy ra: Tiếng sét nổ làm nhiều người giật mình. 2. Lo sợ đột ngột trước một sự bất ngờ xảy ra: Chiến thắng Điện Biên của ta làm cho bọn hiếu chiến giật mình.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |