| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		   
 giai đoạn   
 
    dt (H. giai: bậc; đoạn: phân chia) Phần thời gian có những sự việc riêng biệt trong một thời kì dài: Một cuộc tranh đấu thường có ba giai đoạn (HCM); Trong giai đoạn cách mạng dẫn tới dân chủ nhân dân (Trg-chinh).
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |