| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		   
 gian   
 
    1 I. dt. 1. Từng đơn vị căn nhà nhỏ: một gian nhà  án gian. 2. Phần trong nhà ngăn cách bởi hai vì, hoặc hai bức phên, tường: Nhà ba gian hai chái. II. 1. Giữa, khoảng giữa: trung gian 2. Trong một phạm vi nhất định: dân gian  dương gian  không gian  nhân gian  thế gian  thời gian  thời gian biểu  trần gian.
 
    2 I. tt. Dối trá, lừa lọc: mưu gian  người ngay kẻ gian. II. dt. Kẻ dối trá, lừa lọc: giết giặc trừ gian.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |