| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		   
 giong   
 
    d. Cành tre : Lấy giong làm bờ giậu.
 
    đg. Đi nhanh : Thanh gươm yên ngựa lên đường thẳng giong (K) .
 
    đg. 1. Đưa đi, dắt đi : Giong trẻ con đi chơi ; Giong trâu về nhà. 2. Giơ cao lên cho sáng : Giong đuốc. Cờ giong. Cờ xếp hàng dài và tiến lên phấp phới.
 
    (đph) d. Tấm phản.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |