| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		   
 guốc   
 
    tt. 1. Đồ dùng đi ở chân, gồm có đế và quai ngang: guốc cao gót  đi guốc trong bụng (tng.). 2. Móng chân của một số loài thú như trâu, bò, ngựa: thú có guốc. 3. Miếng gỗ hình chiếc guốc dùng để chêm trong một số đồ vật: guốc võng.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |