| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		   
 guồng   
 
    dt 1. Dụng cụ dùng để cuốn tơ, cuốn chỉ: Cả buổi chị ấy ngồi quay guồng 2. Dụng cụ dùng sức nước chảy để quay một bánh xe đưa nước lên tưới ruộng: Anh ấy đã chụp được bức ảnh rất đẹp về cái guồng nước ở bờ suối.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |